Detailed Notes on Gearbox ô tô là gì

Wiki Article

Công nghệ hộp số liền mạch này mới chỉ được ứng dụng trên những con “quái vật tốc độ” tại đường đua MotoGP mà không hề được sản xuất thương mại vì kỹ thuật cho chúng rất phức tạp.

DDTi (Diesel Immediate Turbocharger intelligence): Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh

transmission method, transmission - the gears that transmit electrical power from an automobile motor by using the driveshaft into the Reside axle

Do not go overboard and overfill the tail rotor gearbox or overgrease the bearing inside the pitch Handle mechanism.

The answer proposed by Schaeffler was to continually watch the ailment of all gearbox shafts and gearbox bearings, together with the brass worm gears.

Dẫn hướng hai bánh • Dẫn hướng bốn bánh • Dẫn hướng bánh trước  • Dẫn hướng bánh sau • Dẫn hướng toàn bộ

4 velocity computerized transmission with around-driveHộp số tự động 4 tay số có tỷ số chuyền tăng

Ban đầu Ducati cũng đã im lặng khi Seamless Gearbox mới ra đời. Tuy nhiên nhờ những ưu điểm vượt bậc của hộp số liền mạch mà Helloện nay đội đua xe của Ducati cũng đã trang bị SSG trên chiếc Desmosedici.

can hence be considered to be just one part regardless of the complexity of the internal framework. Từ Cambridge English Corpus For internal parameters describing the look portions, extra sorts may be employed by introducing person-unique kinds, by way of example, the transmission ratio for any gearbox

Chiếc Benz Motorwagen, chế tạo năm 1885, được trao bằng sáng chế ngày 29 tháng one năm 1886 của Karl Benz là chiếc xe đầu tiên sử dụng động cơ đốt trong. Năm 1888, diễn ra một đột phá mới trong lĩnh vực xe hơn với lần lái xe lịch sử của Bertha Benz. Bà đã lái chiếc xe do chồng mình chế tạo vượt khoảng cách hơn 106 km hay năm mươi dặm.

Đọc: 687

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập /displayLoginPopup #displayClassicSurvey /displayClassicSurvey Cambridge Dictionary +Additionally

Một số chiếc xe điện của hãng Tesla Xe chạy điện cũng là một ý tưởng về loại xe dùng nhiên liệu thay thế; động cơ điện có Helloệu năng cao hơn động cơ đốt trong và có tỷ lệ công suất trên trọng lượng lớn. Chúng cũng hoạt động hiệu quả hơn và tạo ra momen xoắn lớn hơn khi đang đỗ, vì thế read more rất thích hợp để dùng cho xe hơi. Ngoài ra không cần tới một hệ thống truyền lực phức tạp. Tuy nhiên, ô tô điện lại bị những trở ngại do kỹ thuật pin điện – còn rất lâu pin nhiên liệu mới có nguồn năng lượng tương đương với một bình nhiên liệu lỏng cho những chặng đường xa, và cũng không hề có cơ sở hạ tầng cung cấp nhiên liệu cho chúng.

W Stroll through vanXe mini trần cao Heat upSưởi ấm Heat up 3 way catalystKích hoạt xúc tác ba chiều Warm up three way catalyst converter systemHệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều Washer fluidNước rửa kính xe Washer motorMô tơ bơm nước rửa kính Washer, crankshaft thrust, upperCăn dọc trục cơ Wasted gate valveVan ngăn hoa phí áp xuất hơi Weak mixtureHỗn hợp nghèo (ít xăng) – tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trội Wedge shapeHình nêm Soaked many disc clutchKhớp ly hợp ướt WheelBánh xe Wheel alignmentChỉnh góc đặt bánh xe Wheel balanceCân bằng bánh xe Wheel housingHốc đặt bánh xe Whopper armThanh nối cần gạt nước Extensive open up throttle position switchCông tắc vị trí bướm ga mở hết WinchBộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xe Wind deflector Cái đổi hướng gió Window regulatorĐiều chỉnh kính cửa xe Windshields glassKính gió WiperThanh gạt nước kính Wiper de-icierBộ sưởi tan băng cho gạt nước

→ عُلْبَةُ التُّروس převodovka gearkasse Schaltgetriebe κιβώτιο ταχυτήτων caja de cambios vaihdelaatikko boîte de vitesses mjenjačka kutija cambio ギアボックス 기어박스 versnellingsbak girkasse skrzynia biegów caixa de engrenagem, caixa de velocidades коробка передач växellåda กระปุกเกียร์ vites kutusu hộp số 齿轮箱

Report this wiki page